Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Ngô Phan Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Ngô Phan Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Ngô Phan hoạt động chính trong lĩnh vực cơ khí, tự động hóa cho các doanh nghiệp Việt Nam. Ngô Phan còn là nhà phân phối chính thức các hãng thiết bị chính hãng như: Linear Motion, Ball Screw, belt, Chain, Cable Chain
HOTLINE: 0942319977 - 0901325601
bosh logo
banner tin tuc ...

Các ký hiệu sử dụng để đọc vòng bi SKF bạn cần biết

Thứ năm - 05/03/2020 09:40
Trên mỗi sản phẩm vòng bi SKF đều thể hiện những ký hiệu sử dụng với những ý nghĩa khác nhau. Không phải người dùng nào cũng đều hiểu biết đầy đủ về các ký hiệu đó.
Cùng Ngô Phan tìm hiểu về các ký hiệu sử dụng để đọc vòng bi SKF chính hãng để hiểu ý nghĩa của nó một cách dễ dàng và chính xác nhất ngay sau đây.
 

Những ký hiệu cơ bản của vòng bi SKF


Trên bất kỳ sản phẩm vòng bi SKF nào cũng đều xuất hiện một ký hiệu căn bản và 1 hoặc nhiều ký hiệu phụ xung quanh. Các ký hiệu sử dụng để đọc vòng bi SKF bạn cần biết bao gồm:

· Ký hiệu cơ bản: gồm có chủng loại, thiết kế căn bản, size tiêu chuẩn của ổ lăn.
· Ký hiệu phụ cần xác định bao gồm vật liệu dùng để sản xuất ổ lăn, những thay đổi về thiết kế và đặc tính khác với thiết kế tiêu chuẩn.

Ngoài các ký hiệu sử dụng để đọc vòng bi SKF thể hiện các đặc tính kỹ thuật và cấu tạo khác nhau trên cùng 1 mã sản phẩm vòng bi, bạc đạn, giá cả của vòng bi cũng có sự chênh lệch do chất liệu cấu tạo và tác dụng khác nhau.

Tất cả các ký hiệu cơ bản của kể trên đều được nhà sản xuất quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho mọi sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn thế giới.
 
vong bi skf
Vòng bi SKF

Ý nghĩa các ký hiệu của vòng bi, bạc đạn SKF


Ký hiệu vòng bi SKF

R1. Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (ổ lăn trên thanh ray)

RS Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RS Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của ổ lăn

RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RS1 Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của ổ lăn

RS1Z Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn và bên kia lắp một nắp che bằng thép

RS2 Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của ổ lăn

2RS2 Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của ổ lăn

RSH Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RSH Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của ổ lăn

RSL Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RSL Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của ổ lăn

RZ Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn

2RZ Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của ổ lăn

S0 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC

S1 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC

S2 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC

S3 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC

S4 Các vòng của ổ lăn hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC

TN Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn

TN9 Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn

U U kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:

U2: Dung sai bề rộng +0,05/0 mm

U4: Dung sai bề rộng +0,10/0 mm

V Ổ lăn không có vòng cách

V kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm ổ lăn đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại ổ lăn không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.
 
Ví dụ
VA Nhóm ổ lăn cho các ứng dụng đặc biệt
VB Nhóm ổ lăn có dung sai kích thước bao đặc biệt
VE Nhóm ổ lăn có những đặc tính bên ngoàii hoặc bên trong thay đổi
VL Nhóm ổ lăn có lớp phủ bề mặt
VQ Nhóm ổ lăn có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn
VS Nhóm ổ lăn có khe hở và dự ứng lực đặc biệt
VT Nhóm ổ lăn có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn
VU Nhóm ổ lăn cho các ứng dụng khác
VA201 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn
VA208 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA216 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA228 Ổ lăn cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA301 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa
VA305 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt
VA3091 Ổ lăn cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC
VA320 Ổ lăn cho bánh xe lửa phù hợp với 12080:1998
VA350 Ổ lăn cho bánh xe lửa
VA405 Ổ lăn cho các ứng dụng có rung động mạnh
VA406 Ổ lăn cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của ổ lăn được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng
VE240 Ổ lăn CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn
VE447 Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE552 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE553 Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE632 Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VG114 Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặtVH Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết
VL0241 Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt D
VL2071 Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC
VQ015 Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục
VQ424 Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08
VT143 Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)
VT378 Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)
 
vong bi skf ngo phan
Vòng bi SKF - Ngô Phan

Đặc điểm kỹ thuật chung của ổ lăn

 
W Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

WT Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong ổ lăn (-40 đến +160oC). WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần “HT” xác định lượng mỡ cho vào ổ lăn khác với tiêu chuẩn.

Ví dụ : WT or WTF1
W20 Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W26 Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong
W33 Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W33X Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W513 Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W64 Ổ lăn được bôi trơn sẵn bằng “Chất bôi trơn rắn”
W77 Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại
X 1. Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO
Đối tác
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây